Thông tin sản phẩm
Là sản phẩm có tỷ lệ kích thước cao, có thành phần hóa học là potassium, alumina, và silicate.
Đặc tính chính là chống cháy, chống thấm, không cháy và không bắt lửa với nhiệt độ thấp và độ
bền tuyệt vời. Cảm giác mượt và bóng có lợi cho sản phẩm vì nó có độ trầy rất thấp. Dùng cho
công nghiệp sản xuất xi măng, nó được dùng để lấp đầy khoảng trống giữa các tấm ván lót tạo ra
cho mịn.
Đặc tính chính là chống cháy, chống thấm, không cháy và không bắt lửa với nhiệt độ thấp và độ
bền tuyệt vời. Cảm giác mượt và bóng có lợi cho sản phẩm vì nó có độ trầy rất thấp. Dùng cho
công nghiệp sản xuất xi măng, nó được dùng để lấp đầy khoảng trống giữa các tấm ván lót tạo ra
cho mịn.
STT | Đặc tính | Tỷ lệ |
1 | Độ ẩm | Dưới 2.0 % |
2 | PH | 3.0 - 5.0 |
3 | Chất cặn 325 Mesh | Dưới 3.0 % |
4 | Kích thước trung bình hạt | 2.5 - 5.0 µ |
STT | Thành phần | Công thức | Tỷ lệ |
1 | Aluminum | Al2O3 | 26.0 - 33.0 % |
2 | Silica | SiO2 | 47.0 - 54.0 % |
3 | Iron | Fe2O3 | Dưới 2.5 % |
4 | Potassium | K2O | 7.0 - 9.0 % |
5 | Magnesium | MgO | Dưới 2.6 % |
6 | Titanium | TiO2 | Dưới 1.5 % |
7 | Hao tổn khi nung ở 1025 oC | 5.0 - 7.0 % |